TÀI LIỆU LẬP TRÌNH TEB308 / 824 CƠ BẢN BẰNG PC

Phải cài đặT KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C:
Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console - Enter Program console - 1234 - chọn Connect to PABX - Enter system Password - 1234 - chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C )

1. Ngày giờ hiện hành :

- System - 1.1 Date amp; time - Date ( nhập ngày , tháng , năm ) - time - chọn AM/PM - nhập giờ , phút - Apply

2. Đổi Password lập trình :

- System - 1.2 Main - System Password - nhập Password mới - Apply

3. Chức năng giám sát :

- Ext - 2.5 Dss console - Dss console No - chọn DSS - console Port - chọn Port để gán bàn DSS - pair Ext - chọn Port đi kèm với DSS - Apply

4. Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa

- System - 1.4 Time service - Time service Switching Mode - chọn Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn Auto ( chuyển tự động ) - Apply

5. An định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa .

- System - 1.4 Time service - Time service Switching Mode - Time Setting - Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai - Chủ nhật - Apply

6. An định máy Operator :

- System - Main - Operator - chọn Jack làm Operator - Apply

7. Đổi số máy nhánh :

- System - Numbering Plan - Numbering Plan - chọn Plan ( 1-3 ) - đổi số Ext tương ứng từng Jack - Apply

8. Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group - thời gian Flash , Đảo cực CO .

- 3.CO - Detail - Connection - chọn CO kết nối - Dial mode - chọn chế độ quay số - CO line group - chọn Group cho CO line - Flash / recal time - chọn thời gian Flash - Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO - Apply

9. Đổ chuông thường :

- 3.CO - 1 line Mode - CO line - chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa - Apply
- 3.CO - 2.Incoming / Outgoing - CO line Number - chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) - Ext - chọn máy nhánh đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa - Apply - Ok

10. Đổ chuông Delay :

- 3.CO - 1.Time mode - CO line - Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa - Apply
- 3.CO - 2.Incoming / outgoing - CO line Number - chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) - Ext - chọn máy nhánh đổ chuông - chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo - Apply - Ok

11. Hunting Ring: Tìm máy rỏi đổ chuông trong nhóm

- 3.CO -3. 2.Incoming / outgoing - CO line Number - chọn CO-chọn máy nhánh đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa(các máy đổ chuông phải chung một nhóm) -apply-ok
- 2.Extention - 2.6 Extention group - chọn Jack theo số máy nhánh đổ chuông vào cùng một nhóm - Group no - chọn Group no cho nhóm Huning từ group 1-gruop8 - Extention hunting - Group no chọn Group hunting tương ứng ở trên - Extention hunting - set - chọn Group - Type - chọn chế độ Terminal(đổ chuông đầu cuối) hay chế độ Cicular(chế độ đổ chuông xoay vòng) cho nhóm Hunting - Apply
- 3.CO - 3.1 Line mode- Co No- chọn Co sử dụng Hunting - chọn chế độ ngày đêm trưa - Type - chọn Dil tương ứng với từng Co hunting - Detail - chọn Jack Ext(máy nhánh) đổ chuông đầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận đổ chuông máy tiếp theo trong nhóm- Apply - Ok

12. Chế độ DISA:

Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa

- 3.CO - 3.1 line mode - CO line - Type - chọn DISA - Detail chọn OGM No (từ OGM 1-OGM 8) cho ngày , đêm , trưa - Apply – Ok

13. Chế độ UCD :

Nếu có cuội từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường Co sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kke61t thúc cuộc gọi…Phải có card disa

- 3.CO - 3.1 line mode - CO line - Type - chọn UCD - cho ngày , đêm , trưa - Apply
- 8.UCD - 8.1 UCD - UCD Group - chọn Group Ext(nhóm máy nhánh đổ chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế độ UCD - UCD waiting Message - chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết - Timer - UCD Busy Waiting time - chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting message phát ra - Mode - UCD busy mode . Chọn 1 trong 4 chế độ sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 - Apply
§Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết
§Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết
§Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi
§Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi

14. Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA

- 3.1 Line mode - chọn CO(từ 1-8) - Chọn chế độ ngày đêm tương ứng cho từng Co - Type - chọn DISA - Detail - chọn OGM No(bản tin tổng từ OGM 1- OGM 8) - Apply
- 7.DISA - 7.1 Automatic Attendant - DISA Incoming call Disa mode - chọn with AA - AA table - chọn ( từ 0 - 9) - AA Dial ( 0 - 9 ) - chọn 2.Level AA - OK - ( 0 - 9 ) 2.Level AA - chọn ( từ 0 - 9) - AA Dial ( 0 - 9 ) ( 0 - 9 ) - chọn 3.Level AA- OK -( 0 - 9 ) ( 0 - 9 ) chọn 3.Level AA- chọn ( từ 0 - 9) -( 0 - 9 ) ( 0 - 9 ) ( 0 - 9 ) - Ext - chọn Jack Ext - OK - Apply

15. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO

- 3.CO - 3.2 Incoming/ Outgoing - CO line - chọn CO - chọn Ext(máy nhánh) - Outgoing call - chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm - Apply

16. Hạn chế cuộc gọi :

- 5.TRS - 5.2 Deneied codes - tạo mã cấm trên class ( class2 - 5 ) - Apply
- 5.TRS - 5.1 Class of Service ( cos ) - cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa - Apply

17. Gọi bằng Account code :

- 5.TRS - 5.2 Deneied codes - tạo mã cấm trên class ( class 3 - 5 ) - Apply
- 5.TRS - 5.1 Class of Service ( cos ) - cho nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa - Apply
- 2. Ext - 2.1 main - Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chọn cho từng Ext (máy nhánh)các chế độ option… - Apply
§ Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account
§ Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên
- 1. System - 1.5 Account code - tạo mã account để gọi Account - Apply

18. ARS :

- 6.ARS - 6.1 Common - ARS Mode - chọn CO sử dụng ARS từ CO - CO 8 - Apply
- 6.ARS - 6.2 Routing Plan - tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ - Modification - Added Number - chọn dịch vụ chèn ( 171, 177, 178, 179 ) - Apply

19. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :

- 2. Ext - 2.1 main - Pager 2 - Ext(máy nhánh) - CO Call Duration limited - chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh)- Apply
- 1. System - 1.6 Times - Call Duration - Ext to CO Duration limited - chọn thời gian giới hạn - Apply

20. Chuyển cuộc gọi trên đường CO :

- 2. Ext - 2.1 Main - Page 1 - Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Transfer to CO - Apply

21. Call forward to CO :

- 2. Ext - 2.2 Main - Page 1 - Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext(máy nhánh) có thể Call Forward to CO - Apply

22. Reset Tổng Đài :

- Utility - System Reset - Normal On - Default - Yes hoặc No
- Utility - System Data clear - Select target system data - All - OK

23. Caller ID : Hiển Thị số gọi đến

- 11. Caller ID - 11.1 Main - CO line Setting - CO line - Caller ID - chọn CO hiển thị - Caller ID type - chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK - apply.Chỉ hiển thị ở bàn lập trình
- 11.Caller ID - 11.2 SLT caller ID - Ttype - chọn hệ FSK hoặc DTMF - Jack - Ext number(máy nhánh) - SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường đánh dấu chéo - Apply

24. Set cổng máy in ( SMDR )RS 232C: (Set các thông số giữa tổng đài và cổng máy in giống nhau)

- System - 1.7 SMDR - RS232C Parameter - NL code - CCR + LF ( CR ) - Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600- Word lenghth - 8 bit/ 7 bit chọn 8 bit - Parity bit - None ( Mark/old/Even ) - Stop bit - 1 bit/ 2 bit chọn 1bit - Selection for printing - Outgoing call - On , Off, toll - Incoming call - On , Off - Account code - Code / Index - Apply .
Báo động qua điện thoại dùng SIM AL-8099GSM, đại lý, phân phối,mua bán, lắp đặt giá rẻ

Bài viết tương tự

Hướng dẫn lập trình tổng đài panasonic KX-TEB308, KX-TES824, KX-TA308, KX-TA616 bằng bàn lập trình kx-7730

Hướng dẫn lập trình tổng đài panasonic KX-TEB308, KX-TES824, KX-TA308, KX-TA616 bằng bàn lập trình kx-7730

Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308, KX-TA616, KX-TEB308, KX-TES824 bằng điện thoại KX-T7730 hoặc KX-T7030 Khi bạn mua mới 1 tổng đài điện thoại KX-TES824..

Cài đặt phần mềm tổng đài Panasonic KX-TES824

Cài đặt phần mềm tổng đài Panasonic KX-TES824

Cài đặt phần mềm tổng đài Panasonic KX-TES824 Hướng dẫn cài đặt phần mềm tổng đài Panasonic KX-TES824 - Cài đặt phần mềm lập trình tổng đài - Cài đặt US..


CHÚNG TÔI LÀM GÌ ?

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI LÀ AI?

Chúng tôi là đại lý phân phối, lắp đặt ủy quyền của các thương hiệu lớn trên tất cả thế giới trong lĩnh vực an ninh

KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU

QUY TRÌNH DỰ ÁN

KHẢO SÁT, TƯ VẤN

Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ kỹ thuật của công ty sẽ trực tiếp khảo sát công trình để đưa ra giải pháp tối ưu nhất.

THIẾT KẾ

Sau khi lựa chọn được giải pháp tối ưu, kỹ sư thiết kế của công ty bắt đầu thiết kế, đem lại giải pháp tối ưu cho chủ đầu tư.

THI CÔNG

Quá trình thi công an toàn, hoàn thành đúng tiến độ. Với đội ngũ kỹ thuật >10 năm kinh nghiệm.

BẢO TRÌ

Quá trình vận hành hệ thống ổn định trước khi bàn giao. Bảo dưỡng định kỳ. Hỗ trợ, tiếp nhận yêu cầu của khách hàng.
lắp camera quan sát

BẠN CẦN HỖ TRỢ NHỮNG GÌ?

Nếu có bất cứ câu hỏi hoặc thắc măc nào? Vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi, Tất cả sẽ được giải đáp ngay lập tức

TƯ VẤN GIẢI PHÁP 0987 982 782

suporter

KINH DOANH - BÁN HÀNG

0918 329 968alt zalo

0862 982782 alt zalo
0982 539 027 alt zalo
0888 309090 alt zalo
0888 506060 alt zalo

suporter

TƯ VẤN GIẢI PHÁP

0987 982 782 alt zalo

HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0918 329 968 alt zalo

LẮP ĐẶT SỬA CHỮA BẢO TRÌ

" Chi phí hợp lý - Xử lý chuyên sâu - Làm việc tận tình"

0918 32 99 68 alt zalo
0905 745 009 alt zalo (Mr Ty)
0903 601 211 alt zalo (Mr Tin)

Vấn đề khác vui lòng liên hệ hotline kỹ thuật:0918 32 99 68 alt zalo 0987 982 782 alt zalo

Bán hàng: 0918 329 968 alt zalo 0862 982782 alt zalo 0982 539 027 alt zalo 0888 309090 alt zalo 0888 506060 alt zalo
Tư vấn / Giải pháp: 0987 982 782 alt zalo